Characters remaining: 500/500
Translation

cảnh báo

Academic
Friendly

Từ "cảnh báo" trong tiếng Việt có nghĩathông báo cho ai đó biết về một điều đó có thể gây nguy hiểm hoặc có thể xảy ra sai sót. "Cảnh báo" thường được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc nhắc nhở hay thông báo cho mọi người về nguy cơ, cho đến việc thông báo từ các hệ thống máy móc, thiết bị.

Phân tích từ "cảnh báo":
  1. Cấu trúc từ:

    • "Cảnh" có nghĩatình huống, tình hình.
    • "Báo" có nghĩathông báo, cho biết.
  2. Nghĩa chính:

    • Cảnh báo về một điều nguy hiểm ( dụ: cảnh báo về thiên tai, tai nạn).
    • Cảnh báo từ hệ thống máy tính khi khả năng xảy ra lỗi hoặc sai sót.
dụ sử dụng từ "cảnh báo":
  1. Cảnh báo trong đời sống hàng ngày:

    • Hôm nay thời tiết cảnh báo bão lớn, mọi người cần chuẩn bị an toàn. (Cảnh báo về thời tiết nguy hiểm).
  2. Cảnh báo từ hệ thống máy tính:

    • Máy tính của tôi hiện lên một thông báo cảnh báo về virus. (Thông báo từ hệ thống về nguy cơ an ninh).
Sử dụng nâng cao:
  • Trong nhiều lĩnh vực như y tế, môi trường, giao thông, từ "cảnh báo" được sử dụng để chỉ ra những nguy cơ tiềm ẩn mọi người cần chú ý.
    • dụ: Cảnh báo ô nhiễm không khí đã được phát đi cho người dân trong khu vực.
Từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Thống báo" (nhưng ít sử dụng trong ngữ cảnh nguy hiểm).
    • "Nhắc nhở" (chỉ ra điều cần lưu ý, nhưng không nhất thiết phải nguy hiểm).
  • Từ gần giống:

    • "Khuyến cáo": thường mang tính chất nhẹ nhàng hơn, nhấn mạnh sự đề nghị hoặc lời khuyên về việc cần làm.
    • "Cảnh giác": tập trung vào việc giữ sự tỉnh táo, đề phòng nguy hiểm.
Chú ý:
  • "Cảnh báo" có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực: an toàn giao thông, y tế, công nghệ thông tin, môi trường, v.v.
  • Khi sử dụng từ "cảnh báo", người nói thường muốn nhấn mạnh sự nghiêm trọng của tình huống hoặc thông báo thông tin quan trọng mọi người cần lưu ý.
  1. I đg. Báo cho biết một điều nguy ngập.
  2. II d. (chm.). Thông báo của hệ thống khi thấy khả năng một sai sót trong công việc thông thường của máy tính.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cảnh báo"